Lịch thi đánh giá năng lực Tiếng Anh chuẩn đầu ra của sinh viên các lớp ĐHCQK11 & ĐH DƯỢC K10
18/04/2023 - Lượt xem: 2221Căn cứ Quyết định số 16/QĐ-ĐHTĐ ngày 20/01/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thành Đô về việc ban hành quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh;
Căn cứ theo Thông tư số 20/2019/TT-BGDĐT ngày 26/11/2019 về việc bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ Ngoại ngữ theo chương trình GDTX;
Thực hiện kế hoạch đào tạo năm học, Nhà trường tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh chuẩn đầu ra của sinh viên các lớp ĐH CQK11 & DƯỢC K10 như sau:
1. Đối tượng:
1.1. Xét miễn Tiếng Anh chuẩn đầu ra
- SV được xét miễn khi có 1 trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
+ Có bằng Cử nhân Tiếng Anh;
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trình độ tương đương hoặc chứng chỉ Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc tại Việt Nam trình độ tương đương (cấp bởi các trường được Bộ GD&ĐT công nhận; phụ lục kèm theo) có hiệu lực trong vòng 2 năm tính từ thời điểm cấp;
- Hồ sơ xin miễn: SV gửi 01 bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ về Phòng Đào Tạo trước ngày 09/05/2023 để Hội đồng KH&ĐT xem xét và miễn thi Tiếng Anh chuẩn đầu ra.
1.2. Đối tượng dự thi
Các SV của lớp ĐH CQK11 & DƯỢC K10 không thuộc đối tượng được xét miễn hoặc CHƯA ĐẠT chuẩn đầu ra tiếng Anh phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh do Nhà trường tổ chức và khi Đạt sẽ được cấp Giấy chứng nhận đạt chuẩn đầu ra.
2. Lịch thi
Thời gian |
Giờ |
Khối lớp |
Phòng (Dự kiến) |
Hồ sơ dự thi |
Lệ phí |
Ngày 14/05/2023 |
8h00 |
D101 K11 D102 K11 D104 K11 D105 K11 D107 K11 |
605 607 610 612 606 |
trước 10/05/2023 SV nộp 01 bản phô tô căn cước công dân, thẻ sinh viên về Phòng Đào tạo |
600.000 đ trước ngày 10/05/2023 SV đóng tại phòng Tài chính - Kế toán |
Ngày 14/05/2023 |
13h00 |
D108 K11 D111 K11 D112 K11 D116K10 |
605 607 610 612 |
|
BAN ĐỀ ÁN NGOẠI NGỮ |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
(Tiếng Anh)
(Được cập nhật ngày 10.01.2023)
STT |
Trường đại học |
STT |
Trường đại học |
1 |
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
15 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
16 |
Học viện An ninh Nhân dân |
3 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
17 |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
18 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM |
5 |
Đại học Thái Nguyên |
19 |
Trường Đại học Thương mại |
6 |
Trường Đại học Cần Thơ |
20 |
Học viện Khoa học Quân sự |
7 |
Trường Đại học Hà Nội |
21 |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
8 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
22 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. HCM |
9 |
Trường Đại học Vinh |
23 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
10 |
Trường Đại học Sài Gòn |
24 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
11 |
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh |
25 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
12 |
Trường Đại học Trà Vinh |
26 |
Trường Đại học Ngoại thương |
13 |
Trường Đại học Văn Lang |
27 |
Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM |
14 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
|
DANH SÁCH CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
STT |
Chứng chỉ/ Văn bằng |
Trung tâm tổ chức thi |
|
|
|||
1 |
TOEFL iBT |
IIG |
|
2 |
TOEFL ITP |
IIG |
|
3 |
IELTS |
British Council, IDP |
|
4 |
Cambridge Assessment English |
Các trung tâm tổ chức thi được ủy quyền |
|
5 |
TOEIC ( 4 kỹ năng) |
IIG |
|